Giải mã ý nghĩa các con số trong tình yêu, thần số học

Trong phong thủy mỗi con số đều mang một ý nghĩa nhất định gắn liền với bản thân mình. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về ý nghĩa các con số dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

I. Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thủy

Trong phong thủy ngũ hành, mỗi con số từ 0 đến 9 đều có ý nghĩa riêng nhất định. Các con số không chỉ có ý nghĩa khi đứng riêng một mình mà khi đặt cạnh nhau cũng tạo nên ý nghĩa khác. Ngoài ra, theo mỗi một góc tiếp cận, các con số cũng có những ý nghĩa riêng biệt. Dưới đây Ben Computer xin gửi đến các bạn thông tin giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc, trong tình yêu, thần số học… Mời các bạn cùng theo dõi!

y-nghia-cac-con-so

Tìm hiểu ý nghĩa các con số trong phong thủy

1. Ý nghĩa các con số trong tình yêu

Sử dụng mật mã tình yêu bằng số là lựa chọn của rất nhiều người khi muốn bày tỏ tình cảm với đối phương một cách kín đáo, bất ngờ. Nếu bạn chưa biết ý nghĩa các con số 00-99 trong tình yêu là gì, những thông tin dưới đây sẽ rất hữu ích đối với bạn!

  • Ý nghĩa của con số 530 là Anh nhớ em
  • Ý nghĩa số 520 là Anh yêu em/Em yêu anh
  • Ý nghĩa số 520 999 là Anh yêu em mãi mãi
  • Ý nghĩa số 520 1314 là Yêu em/Yêu anh trọn đời
  • Số 51770 trong tình yêu có nghĩa là Anh muốn hôn em
  • Số 51880 trong tình yêu có nghĩa là Anh muốn ôm em.
  • Số 1314 trong tình yêu có nghĩa là một đời một kiếp (trọn đời trọn kiếp).
  • Số 8013 trong tình yêu có ý nghĩa là Bên em cả đời

y-nghia-cac-con-so-trong-tinh-yeu

Nắm rõ ý nghĩa các con số trong tình yêu để “thả tính” thành công

Lưu ý:

  • Ý nghĩa của các con số trong tình yêu hầu hết đều được phiên âm từ tiếng Trung Quốc. Vì tiếng Trung có tính chất đồng âm, nên mỗi chữ số khi đọc lên có thể biểu đạt được ý nghĩa khác.
  • Số 520 được sử dụng nhiều nhất ở các bạn trẻ để bày tỏ tình cảm. Vì cách đọc số 520 trong tiếng Trung đồng âm với Wǒ ài nǐ nghĩa là “Anh yêu em”.

Để hiểu rõ hơn về mật mã tình yêu hay dãy số yêu thương này, các bạn có thể tham khảo ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc ở phần nội dung dưới đây!

2. Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung Quốc chi tiết

Dưới đây là ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong tiếng Trung để bạn tham khảo.

  • Số 0: bạn, em, anh (đại từ như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: muốn
  • Số 2: yêu
  • Số 3: nhớ, đời, sinh
  • Số 4: đời người, thế gian
  • Số 5: tôi, anh, em (như đại từ nhân xưng I trong tiếng Anh)
  • Số 6: lộc
  • Số 7: hôn
  • Số 8: phát, ôm
  • Số 9: vĩnh cửu

y-nghia-cac-con-so-1

Bảng tổng hợp ý nghĩa các con số từ 0 – 9 trong tiếng Trung Quốc

3. Ý nghĩa các con số điện thoại

Các con số trong sim điện thoại cũng có những ý nghĩa nhất định. Để tìm được số điện thoại có mang ý nghĩa may mắn, tài lộc, bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây!

  • Số 0 trong phiên âm đọc là Bất, nghĩa là bình thường.
  • Số 1 theo phiên âm đọc là Nhất – nghĩa là duy nhất, đứng đầu.
  • Số 2 trong phiên âm là Nhị, nghĩa là mãi mãi, hài hòa.
  • Số 3 đọc là Tam, nghĩa là tài lộc.
  • Số 4 đọc là Tứ, đồng âm với Tử (cái chết).
  • Số 5 trong phiên âm đọc là Ngũ. Đây là số sinh, tượng trưng cho phúc.
  • Số 6 phiên âm là Lục, đồng âm với Lộc. Do đó, ý nghĩa của số 6 là may mắn, lộc tài.
  • Số 7 trong phiên âm đọc là Thất – là sự mất mát, xui xẻo, thất bại.
  • Số 8 trong phiên âm đọc là Bát, đồng âm với Phát. Vì thế, số 8 có ý nghĩa chỉ sự phát đạt, may mắn.
  • Số 9 phiên âm đọc là Cửu, tượng trưng cho sự vĩnh cữu, bền lâu, trường thọ.

y-nghia-cac-con-so-2

Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong số điện thoại

4. Ý nghĩa các con số trong thần số học

Trong thần số học, mỗi một người đều có một con số Chủ đạo của riêng mình. Con số Chủ đạo này sẽ chi phối tính cách và có ảnh hưởng đến cuộc sống, sự nghiệp, vận mệnh của người đó. Dưới đây là ý nghĩa thần số học của các con số từ 2 – 11 để bạn tham khảo (theo trường phái thần số học Pythagoras không có số chủ đạo 1).

  • Số 2 đại diện cho sự nhạy cảm, ít tham vọng, có tố chất nghệ sĩ và thích giúp đỡ người khác.
  • Số 3 đại diện cho tư duy nhạy bén, lý trí, có khiếu hài hước, thích lập kế hoạch.
  • Số 4 đại diện cho sự thực tế, truyền thống, chuẩn mực, đam mê kiếm tiền, vật chất.
  • Số 5 đại diện cho tình thương, nhạy cảm, óc nghệ thuật, yêu tự do, không thích ràng buộc.
  • Số 6 đại diện cho khả năng sáng tạo, sự mạnh mẽ, mong muốn cống hiến, đóng góp, dễ bao dung.
  • Số 7 đại diện cho sự nổi loạn, bất tuân theo nguyên tắc, thích chia sẻ kinh nghiệm/trải nghiệm bản thân.
  • Số 8 đại diện cho sự độc lập, tự tin, tự chủ, cá tính mạnh, suy nghĩ đa chiều, tư duy kinh doanh tốt.
  • Số 9 đại diện cho sự trách nhiệm, có lý tưởng sống cao đẹp, thích các công việc cộng đồng.
  • Số 10 đại diện cho lòng can đảm, lạc quan, dễ thích nghi, hướng ngoại, quyết đoán và thẳng thắn.
  • Số 11 đại diện cho tiềm năng nhận thức, dành nhiều tình cảm cho gia đình, bạn bè, năng lượng tâm linh mạnh mẽ, chân thật và nhạy cảm, yêu cái đẹp.

y-nghia-than-so-hoc

Nắm được ý nghĩa các con số trong thần số học giúp bạn có được nhiều sự may mắn, thuận lợi

5. Ý nghĩa các con số 0-9

Ý nghĩa các con số là ý nghĩa dựa theo theo cách đọc phiên âm như:

  • Số 0 – Bất – Bình thường, không có gì lo lắng
  • Số 1 – Nhất – Nhất, độc nhất, riêng biệt, khác biệt
  • Số 2 – Nhị – Cân bằng, cân đối, hài hòa, mãi mãi
  • Số 3 – Tam – Đường tài bền vững, vững chắc
  • Số 4 – Tứ – Tử không may mắn
  • Số 5 – Ngũ – Phúc đức, mọi điều điều tốt đẹp
  • Số 6 – Lục – Lộc, chỉ sự may mắn luôn đến
  • Số 7 – Thất – Chỉ sự thất thoát, mất mát
  • Số 8 – Bát – Phát đạt, suôn sẻ và thuận lợi
  • Số 9 – Cửu – Vĩnh cửu, trường thọ, trường tồn, sống thọ

y-nghia-cac-con-so-3

6. Ý nghĩa các con số theo mệnh

Dưới đây là ý nghĩa của các con số theo mệnh. Khi biết được mệnh của mỗi con số, bạn cũng có thể dựa vào đó để biết được con số nào có mệnh phù hợp với mình.

  • Số 1: Quẻ Khảm – thuộc mệnh Thủy
  • Số 2: Quẻ Khôn – thuộc mệnh Thổ
  • Số 3: Quẻ Trấn – thuộc mệnh Mộc
  • Số 4: Quẻ Tốn – thuộc mệnh Mộc
  • Số 5: Quẻ Càn – thuộc mệnh Thổ
  • Số 6: Quẻ Càn – thuộc mệnh Kim
  • Số 7: Quẻ Đoài – thuộc mệnh Kim
  • Số 8: Quẻ Cấn – thuộc mệnh Thổ
  • Số 9: Quẻ Ly: thuộc mệnh Hỏa

y-nghia-cac-con-so-theo-menh

II. Những con số phát tài phát lộc

Dưới đây là những con số mang ý nghĩa phát tài phát lộc mà các bạn có thể tham khảo.

1. Cặp 2 chữ số kết hợp nhau có ý nghĩa tốt đẹp

  • Số 23: tài lộc hài hòa
  • Số 29: tài lộc mãi mãi
  • Số 39: Thần tài nhỏ
  • Số 79: Thần tài lớn
  • Số 56: Sinh lộc.
  • Số 68: Lộc phát.
  • Số 86: Phát lộc

2. Các số 4 chữ số kết hợp với nhau

  • Số 1111: tứ trụ chắc chắn.
  • Số 1368: cả đời lộc phát.
  • Số 4078: bốn mùa không thất bát.
  • Số 5656: phúc lộc phúc lộc
  • Số 6868: lộc phát lộc phát.
  • Số 8386: tài lộc song hành.
  • Số 8686: phát lộc phát tài.

Ở trên là tổng hợp ý nghĩa các con số về tình yêu, thần số học, ý nghĩa các con số từ 0-9…Hy vong bài viết này sẽ mang lại cho các bạn những thông tin hữu ích nhất.



source https://phuonghoangtv.com/giai-ma-y-nghia-cac-con-so-trong-tinh-yeu-than-so-hoc/
Phượng Hoàng 69

"Phượng Hoàng TV - Trang tư vấn review sản phẩm thiết bị điện tử, đồ gia dụng, sức khỏe và làm đẹp hoàn toàn miễn phí tốt nhất hiện nay. #phuonghoangtv Thông tin liên hệ Phuonghoangtv Website: https://phuonghoangtv.com/ Mail: phuonghoangtv5@gmail.com Address: 208 Ngõ 8 Đường Lê Quang Đạo, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội Maps: https://goo.gl/maps/jgy8NsTfjfvNX8rF8

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn